CÔNG TY TNHH PHONG PHÚ

Số 817 Trương Công Định, Phường 9, Thành Phố Vũng Tàu, Tình Bà Rịa Vũng Tàu, VN

Email: phongphu@gmail.com

Dòng Transaqua

Mô tả sản phẩm Castrol Transaqua HC 10, Transaqua SP, Transaqua SP-HC là chất lỏng kiểm soát thủy lực gốc nước hay dầu gốc nước, được chế tạo đặc biệt để sử dụng làm phương tiện kiểm soát trong các hệ thống sản xuất dưới nước và các giếng khí có áp lực cao và siêu cao, nơi có […]

Mô tả sản phẩm

Castrol Transaqua HC 10, Transaqua SP, Transaqua SP-HC là chất lỏng kiểm soát thủy lực gốc nước hay dầu gốc nước, được chế tạo đặc biệt để sử dụng làm phương tiện kiểm soát trong các hệ thống sản xuất dưới nước và các giếng khí có áp lực cao và siêu cao, nơi có nguy cơ hình thành hydrate do sự thâm nhập khí. Chất lỏng này đáp ứng tất cả các yêu cầu cần thiết cho hoạt động trong toàn bộ hệ thống kiểm soát, bao gồm cả Van An Toàn Dưới Bề Mặt (SSSV) và các ứng dụng kết thúc thông minh. Transaqua đã được phát triển và chứng nhận theo Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và Hệ Thống Quản Lý Môi Trường đạt tiêu chuẩn ISO 14001:2004.

Dòng sản phẩm Castrol Transaqua mang lại các lợi ích:

  • Tăng cường tính ổn định ô xi hóa và thủy phân trong môi trường khắc nghiệt.
  • Bảo vệ chống ăn mòn, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong suốt vòng đời hoạt động.
  • Cải thiện khả năng tách khí và kiểm soát bọt khí.
  • Kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm hao mòn.
  • Tính tương thích cao với các ứng dụng đặc biệt như SSSV và hệ thống kết thúc thông minh.

Castrol Transaqua – giải pháp hàng đầu cho những hệ thống đòi hỏi sự chính xác và bền vững!

Thông số chi tiết:

Transaqua HT, HT2

Specifications

Units

Transaqua HT

pH at 20°C (68°F)

8.9

Acid Number

mg KOH/g

2.6

Base Number

mg KOH/g

15.2

Foam Sequence 1 – tendency / stability

ml / ml

300 / 0

Transaqua HT2-N

Specifications

Units

Transaqua HT2-N

pH at 20°C (68°F)

8.9

Acid Number

mg KOH/g

750 maximum

Base Number

mg KOH/g

0

Foam Test Sequence 1 – tendency / stability

ml / ml

Class 6 B to F or better
Code -/14/11 or better

Transaqua DW

Specifications

Units

Transaqua DW

pH at 20°C (68°F)

8.9

Acid Number

mg KOH/g

3

Base Number

mg KOH/g

15

Foam Test Sequence 1 – tendency / stability

ml / ml

300 / 0

Transaqua HC 10

Specifications

Units

Transaqua HC 10

pH at 20°C (68°F)

8.9

Acid Number

mg KOH/g

3.4

Base Number

mg KOH/g

17.3

Foam Sequence 1 – tendency / stability

ml / ml

300 / 0

Transaqua SP

Specifications

Units

Transaqua SP

pH at 20°C (68°F)

9.0

Acid Number

mg KOH/g

2.7

Base Number

mg KOH/g

Foam Sequence 1 – tendency / stability

ml / ml

400 / 0

Transaqua SP-HC

Specifications

Units

Transaqua SP-HC

pH at 20°C (68°F)

9.0

Specific Heat

kJ/kg°C

3,054

Particulate Cleanliness

Class 6

  • Thân thiện với môi trường Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.

  • Hiệu suất cao Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.

  • Đầy đủ trang thiết bị Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến

  • Dễ dàng bảo dưỡng Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện

  • Cam kết an toàn Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất

Liên hệ ngay0254 359 39 39