Dòng Transaqua
Mô tả sản phẩm Castrol Transaqua HC 10, Transaqua SP, Transaqua SP-HC là chất lỏng kiểm soát thủy lực gốc nước hay dầu gốc nước, được chế tạo đặc biệt để sử dụng làm phương tiện kiểm soát trong các hệ thống sản xuất dưới nước và các giếng khí có áp lực cao và siêu cao, nơi có […]
LIÊN HỆ VỚI CHÚNG TÔI
LIÊN HỆ
Chúng Tôi Luôn Sẵn Sàng Hỗ Trợ Bạn
Mô tả sản phẩm
Castrol Transaqua HC 10, Transaqua SP, Transaqua SP-HC là chất lỏng kiểm soát thủy lực gốc nước hay dầu gốc nước, được chế tạo đặc biệt để sử dụng làm phương tiện kiểm soát trong các hệ thống sản xuất dưới nước và các giếng khí có áp lực cao và siêu cao, nơi có nguy cơ hình thành hydrate do sự thâm nhập khí. Chất lỏng này đáp ứng tất cả các yêu cầu cần thiết cho hoạt động trong toàn bộ hệ thống kiểm soát, bao gồm cả Van An Toàn Dưới Bề Mặt (SSSV) và các ứng dụng kết thúc thông minh. Transaqua đã được phát triển và chứng nhận theo Hệ Thống Quản Lý Chất Lượng đạt tiêu chuẩn ISO 9001:2000 và Hệ Thống Quản Lý Môi Trường đạt tiêu chuẩn ISO 14001:2004.
Dòng sản phẩm Castrol Transaqua mang lại các lợi ích:
- Tăng cường tính ổn định ô xi hóa và thủy phân trong môi trường khắc nghiệt.
- Bảo vệ chống ăn mòn, đảm bảo hiệu suất đáng tin cậy trong suốt vòng đời hoạt động.
- Cải thiện khả năng tách khí và kiểm soát bọt khí.
- Kéo dài tuổi thọ thiết bị và giảm hao mòn.
- Tính tương thích cao với các ứng dụng đặc biệt như SSSV và hệ thống kết thúc thông minh.
Castrol Transaqua – giải pháp hàng đầu cho những hệ thống đòi hỏi sự chính xác và bền vững!
Thông số chi tiết:
Transaqua HT, HT2
Specifications |
Units |
Transaqua HT |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
8.9 |
Acid Number |
mg KOH/g |
2.6 |
Base Number |
mg KOH/g |
15.2 |
Foam Sequence 1 – tendency / stability |
ml / ml |
300 / 0 |
Transaqua HT2-N
Specifications |
Units |
Transaqua HT2-N |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
8.9 |
Acid Number |
mg KOH/g |
750 maximum |
Base Number |
mg KOH/g |
0 |
Foam Test Sequence 1 – tendency / stability |
ml / ml |
Class 6 B to F or better |
Transaqua DW
Specifications |
Units |
Transaqua DW |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
8.9 |
Acid Number |
mg KOH/g |
3 |
Base Number |
mg KOH/g |
15 |
Foam Test Sequence 1 – tendency / stability |
ml / ml |
300 / 0 |
Transaqua HC 10
Specifications |
Units |
Transaqua HC 10 |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
8.9 |
Acid Number |
mg KOH/g |
3.4 |
Base Number |
mg KOH/g |
17.3 |
Foam Sequence 1 – tendency / stability |
ml / ml |
300 / 0 |
Transaqua SP
Specifications |
Units |
Transaqua SP |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
9.0 |
Acid Number |
mg KOH/g |
2.7 |
Base Number |
mg KOH/g |
– |
Foam Sequence 1 – tendency / stability |
ml / ml |
400 / 0 |
Transaqua SP-HC
Specifications |
Units |
Transaqua SP-HC |
---|---|---|
pH at 20°C (68°F) |
– |
9.0 |
Specific Heat |
kJ/kg°C |
3,054 |
Particulate Cleanliness |
|
Class 6 |
-
Thân thiện với môi trường Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.
-
Hiệu suất cao Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.
-
Đầy đủ trang thiết bị Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến
-
Dễ dàng bảo dưỡng Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện
-
Cam kết an toàn Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất