CÔNG TY TNHH PHONG PHÚ

Số 817 Trương Công Định, Phường 9, Thành Phố Vũng Tàu, Tình Bà Rịa Vũng Tàu, VN

Email: phongphu@gmail.com

Dòng Molub

Mô tả sản phẩm Castrol Molub-Alloy 777 ES Mỡ Castrol Molub-Alloy 777 ES được thiết kế để phục vụ cho các ứng dụng cực kỳ nặng trong các môi trường khắc nghiệt. Chúng được pha trộn và kết hợp để chịu được tải trọng nặng và tải trọng va đập thường thấy trong các ngành công nghiệp thép/kim loại […]

Greases:

Mô tả sản phẩm

Castrol Molub-Alloy 777 ES

Mỡ Castrol Molub-Alloy 777 ES được thiết kế để phục vụ cho các ứng dụng cực kỳ nặng trong các môi trường khắc nghiệt. Chúng được pha trộn và kết hợp để chịu được tải trọng nặng và tải trọng va đập thường thấy trong các ngành công nghiệp thép/kim loại cơ bản, xây dựng, khai thác mỏ và lâm sản. Mỡ Molub-Alloy 777 ES được sản xuất bằng cách sử dụng hỗn hợp dầu mỏ chất lượng cao, polyme và hỗn hợp độc quyền các chất bôi trơn dạng rắn Molub-Alloy. Các chất bôi trơn dạng rắn này hoạt động hiệp đồng với các chất phụ gia chống mài mòn hóa học và chịu áp suất cực đại (EP) để giúp giảm nhiệt độ tiếp xúc và mài mòn đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ chống hàn tối ưu dưới áp suất cực đại và tải trọng va đập.
Specifications Units 777-1 ES 777-2 ES
Thickener Type Lithium Lithium
NLGI Grade 1 2
Worked Penetration, 60 Strokes at 25°C/77°F 0.1 mm 310-340 265-295
Dropping Point °C/°F 180+/356+ 180+/356+
Base Oil Viscosity at 40°C/104°F at 100°C/212°F 950/85.5 950/85.5
DIN Classification KPF 1 K-30 KPF 2 K-20
ISO Classification L-XCCHB-1 L-XCCHB-2

Molub-Alloy OG 936 SF Heavy

Castrol Molub-Alloy™ OG 936 SF Heavy (trước đây gọi là Molub-Alloy 936 SF Heavy) là chất bôi trơn bánh răng hở được phát triển chuyên dụng để sử dụng trên thiết bị hạng nặng trong khai thác mỏ và dịch vụ công nghiệp. Molub-Alloy OG 936 SF Heavy được pha chế để bảo vệ tối đa cho bánh răng và thanh trượt trên các máy xúc và máy kéo lớn, đồng thời giảm thiểu tối đa các chất gây ô nhiễm tiềm ẩn cho môi trường. Một hỗn hợp độc quyền các chất rắn bôi trơn Molub-Alloy được đưa vào để thúc đẩy các đặc tính chống mài mòn và chịu tải.
Specifications Units Molub-Alloy OG 936 SF Heavy
Consistency NLGI Grade 0
Worked Penetration (60 strokes at 25°C / 77°F) 0.1 mm 345-360
Base Oil Viscosity at 40°C / 104°F 2030
Base Oil Viscosity at 100°C / 212°F 57

Castrol Molub-Alloy™ OG 936 SF Heavy Spray

Castrol Molub-Alloy™ OG 936 SF Heavy Spray (trước đây gọi là Molub-Alloy™ 936 SF Heavy Spray) là chất bôi trơn bánh răng hở được phát triển chuyên dụng để sử dụng trên các thiết bị hạng nặng. Molub-Alloy OG 936 SF Heavy được pha chế để giúp bảo vệ tối đa cho bánh răng và thanh trượt trên các máy xúc và gầu xúc lớn, đồng thời giảm thiểu tối đa các chất gây ô nhiễm tiềm ẩn cho môi trường. Một hỗn hợp độc quyền các chất rắn bôi trơn Molub-Alloy được đưa vào để thúc đẩy các đặc tính chống mài mòn và chịu tải. Các chất rắn bôi trơn này hoạt động hiệp đồng với các chất phụ gia chống mài mòn hóa học và chịu áp suất cực đại (EP) để giảm nhiệt độ tiếp xúc đồng thời cung cấp khả năng bảo vệ chống hàn tuyệt vời dưới áp suất cực đại và tải trọng va đập.
Specifications Units Molub-Alloy OG 936 SF Heavy Spray
Specific Gravity at 25°C / 77°F 1.002
Density of finished grease at 15°C / 59°F lb/gallon 8.35
Consistency NLGI Grade 0
Worked Penetration (60 strokes at 25°C / 77°F) 0.1 mm 345-360
Brookfield Viscosity 144,000
Base Oil Viscosity at 40°C / 104°F 2030
Base Oil Viscosity at 100°C / 212°F 57

Molub-Alloy 6040/460-1.5

Mỡ Castrol Molub-Alloy 6040 có thành phần chính là chất làm đặc sulfonat phức hợp canxi độc đáo chứa dầu gốc dầu mỏ cao cấp với các chất phụ gia được chọn lọc để có đặc tính chịu áp suất cực cao. Mỡ sử dụng chất làm đặc sulfonat canxi có đặc tính chống oxy hóa và chống gỉ vốn có, cùng với điểm nhỏ giọt cao và đặc tính chịu áp suất cực cao (EP)/chống mài mòn. Việc sử dụng chất làm đặc phức hợp này mang lại nhiều lợi thế hơn so với các chất làm đặc mỡ hữu cơ khác như polyurea. Nó cũng hoạt động tốt hơn các chất vô cơ như nhôm bentonit hoặc silica khói.
Specifications Units 6040/460-1.5
Consistency NLGI Grade 1.5
ISO Viscosity 460
Thickener type Calcium Sulfonate
Worked Penetration (60 strokes at 25°C / 77°F) 0.1 mm 322
Dropping point °C/°F 282/540
Base Oil Viscosity at 40°C / 104°F 460
Base Oil Viscosity at 100°C / 212°F 30.1
  • Thân thiện với môi trường Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.

  • Hiệu suất cao Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.

  • Đầy đủ trang thiết bị Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến

  • Dễ dàng bảo dưỡng Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện

  • Cam kết an toàn Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất

Liên hệ ngay0903811544