CÔNG TY TNHH PHONG PHÚ

Số 817 Trương Công Định, Phường 9, Thành Phố Vũng Tàu, Tình Bà Rịa Vũng Tàu, VN

Email: phongphu@gmail.com

Dòng Spheerol

Mô tả sản phẩm Spheerol AP 2 and AP 3 Spheerol™ AP 2 và AP 3 là mỡ bôi trơn gốc lithium kết hợp với dầu gốc tinh chế bằng dung môi. Chúng chứa chất ức chế oxy hóa và ăn mòn, giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài và mức độ bảo vệ cao cho bề mặt kim […]

Greases:

Mô tả sản phẩm

Spheerol AP 2 and AP 3

Spheerol™ AP 2 và AP 3 là mỡ bôi trơn gốc lithium kết hợp với dầu gốc tinh chế bằng dung môi. Chúng chứa chất ức chế oxy hóa và ăn mòn, giúp đảm bảo tuổi thọ lâu dài và mức độ bảo vệ cao cho bề mặt kim loại. Mỡ bôi trơn có khả năng chống nước. Spheerol AP 2 và AP 3 chủ yếu được dùng cho ổ trục trơn và ổ trục lăn các loại và trong mọi loại máy móc trong điều kiện tải trọng bình thường và trong phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -20 °C đến +1
Specifications Units AP 2 AP 3
Thickener Type Lithium soap Lithium soap
Consistency NLGI Grade 2 3
Dropping Point °C/°F 180 min / 356 min 180 min / 356 min
Base Oil Viscosity at 40°C / 104°F mm²/s 100–130 100–130
Worked Penetration (60 strokes at 25°C / 77°F) 0.1 mm 265–295 220–250

 

Spheerol EPL Range

Castrol Spheerol EPL là một loạt các loại mỡ bôi trơn bao gồm các sản phẩm gốc lithium, chứa dầu khoáng tinh chế cao, được tăng cường bằng các chất phụ gia chịu áp suất cực đại (EP) cũng như chất ức chế ăn mòn và oxy hóa. Các loại mỡ này được pha chế với các chất phụ gia cung cấp độ bền màng tốt dưới tải trọng trung bình đến cao.
Specifications Units EPL 0 EPL 00 EPL 1 EPL 2 EPL 3
Loại chất làm đặc Lithium Lithium Lithium Lithium Lithium
Phân loại NLGI Loại NLGI 0 00 1 2 3
Độ xuyên thấu (60 lần ở 25°C) 0.1 mm 355–385 400–430 310–340 265–295 220–250
Điểm nhỏ giọt của mỡ °C/°F 160 / 320 160 190 / 374 190 / 374 190 / 374
Độ nhớt của dầu gốc ở 40°C mm²/s 150–200 150–200 150–200 150–200 150–200

Spheerol LMM

Castrol Spheerol LMM là mỡ bôi trơn lithium đa dụng có chứa chất bôi trơn rắn molypden disulphide để tăng cường tính chất chịu tải trong điều kiện tải trọng cao hoặc tải trọng va đập hoặc để ngăn ngừa trầy xước hoặc mài mòn. Nó chứa chất ức chế oxy hóa và ăn mòn, phụ gia chống mài mòn, có độ ổn định cơ học tốt và có thể sử dụng trong điều kiện có độ ẩm.
Specifications Units Spheerol LMM
Loại chất làm đặc Lithium
Độ nhất quán NLGI Grade 2
Base Oil Viscosity at 40°C mm²/s 150–200
Dropping Point °C/°F 180 min
Worked Penetration (60 strokes at 25°C) 0.1 mm 265–295

Spheerol SX 2

Castrol Spheerol SX 2 là mỡ phức hợp canxi sulphonate, chịu áp suất cực cao, chống lại cả nước ngọt và nước mặn, cung cấp khả năng bảo vệ chống ăn mòn cao cho ổ trục và các bộ phận khác hoạt động trong môi trường tiếp xúc với nước hoặc hơi muối. Spheerol SX 2 là lớp phủ tuyệt vời cho dây cáp, dễ dàng cung cấp khả năng bôi trơn giữa các sợi cũng như khả năng bảo vệ chống ăn mòn cho bề mặt bên ngoài.
Specifications Units Spherol SX 2
Consistency NLGI Grade 2
Base Oil Viscosity at 40°C mm²/s 180
Penetration, Worked 60 Cycles 0.1 mm 265-295
Drop Point °C/°F >280
Operating Temperature, min/max °C -20/150

Spheerol SY Range

Castrol Spheerol™ SY là mỡ bôi trơn phức hợp lithium đặc dựa trên chất lỏng gốc tổng hợp. Mỡ chứa chất chống oxy hóa, chất ức chế ăn mòn và phụ gia chịu áp suất cực cao / chống mài mòn.
Specifications Units SY 1002 SY 2202
Loại chất làm đặc Lithium Complex Lithium Complex
NLGI Classification NLGI Grade 2 2
điểm nhỏ giọt của mỡ °C/°F >260 >260
Base Oil Viscosity at 40°C mm²/s 100 220
Worked Penetration (60 strokes at 25°C) 0.1 mm 265-295 265-295
Operating Temperature Range °C -40 to +150 -40 to +150

 

  • Thân thiện với môi trường Hòa mình vào không gian sống xanh mát và thân thiện với môi trường.

  • Hiệu suất cao Đạt được sự hiệu quả tối đa với khả năng sinh lợi cao nhất.

  • Đầy đủ trang thiết bị Trải nghiệm mọi tiện nghi với sự đầy đủ của các trang thiết bị tiên tiến

  • Dễ dàng bảo dưỡng Duy trì mọi thứ dễ dàng với quy trình bảo dưỡng thuận tiện

  • Cam kết an toàn Đảm bảo an toàn tuyệt đối cho mọi người với các tiêu chuẩn cao nhất

Liên hệ ngay0903811544